| Wo wohnen Sie? | Bạn sống ở đâu? |
| Ich wohne in einem Appartement. | Tôi sống ở một căn hộ |
| In welchem Stadt wohnen Sie? | Bạn sống ở Thành phố nào? |
| Gefällt es Ihnen hier? | Bạn có thích ở đấy không? |
| Es gefällt mir sehr gut. | Tôi rất hài lòng |
| Die Landschaft gefällt mir sehr. | Tôi rất hài lòng về phong cảnh |
| Sind Sie schon lange hier? | Bạn sống ở đây lâu chưa? |
| Ich bin ein paar Tage hier. | Tôi sống ở đây một vài ngày |
| Wir sind seit einer Woche hier. | Chúng tôi ở đây từ tuần trước |
| Wie lange bleiben Sie hier? | Bạn ở đây có lâu không? |
| Sind Sie allein hier? | Bạn sống một mình à? |
| Ich bin mit meiner Frau hier. | Tôi ở đây với vợ của tôi |
| Ich bin mit meinen Eltern hier. | Tôi ở đây với bố mẹ của tôi |
| Ich bin hier mit einem Freund. | Tôi ở đây với một người bạn |
| Ich bin hier mit Verwandten. | Tôi ở đây với họ hàng |
| Das ist meine Frau. | Đây là vợ tôi |
| Das ist meine Tochter. | Đây là con gái tôi |
| Das ist meine Mutter. | Đây là mẹ tôi |
| Das ist meine Freundin. | Đây là bạn gái tôi |
| Das ist mein Mann. | Đây là chồng tôi |
| Das ist mein Sohn | Đây là con trai tôi |
| Das ist mein Vater | Đây là cha tôi |
| Das ist mein Freund | Đây là bạn trai tôi |
| Hast du eine feste Freundin? | Bạn có bạn gái chưa? |
| Hast du einen festen Freund | Bạn có bạn trai chưa? |
| Sind Sie verheiratet? | Bạn đã lập gia đình chưa? |
| Ich bin verheirate | Tôi đã lập gia đình rồi |
| Ich bin ledig: | Tôi vẫn còn độc thân |
| Haben Sie Kinder | Bạn có con chưa? |
| Haben Sie Enkel | Bạn có cháu chưa? |
| Das geht Sie nicht an | Đó không phải việc của bạn |
| Ich bin Junggeselle | Tôi vẫn sống độc thân (nam) |
| Ich bin Junggesellen | Tôi vẫn sống độc thân ( nữ) |
| Ich lebe getrennt | Tôi đã li thân |
| Ich bin geschieden | Tôi đã li dị |
| Ich bin Witwe | Tôi là quả phụ |
| Ich bin Witwer | Tôi là người góa vợ |
| Ich lebe allein | Tôi sống một mình |
| Zur Information | Nói cho bạn biết |
| Lass uns losgehen! | Chúng ta đi đi! |
| Du siehst hinreißend aus | Anh thật đẹp trai!/Em thật (xinh) đẹp! |
| Du bist lustig! | Anh/Em thật hài hước! |
| Du hast wunderschöne Augen | Anh/Em có đôi mắt thật đẹp! |
| Bist Du oft hier? | Em/Anh có hay đến đây không? |
| Zu mir oder zu dir | Mình về chỗ anh/em hay chỗ em/anh? |
| Hast Du heute Abend etwas vor? | Tối nay em/anh đã có kế hoạch gì chưa? |
| Es war schön, mit Dir zu reden | Nói chuyện với anh/em rất vui! |
| Ich habe kein Interesse | Tôi không có hứng thú |
| Lass mich in Ruhe. | Để tôi yên. |
| Schön dich zu sehen | Rất vui được gặp bạn |
| Kann ich hier sitzen? | Tôi có thể ngồi ở đây? |
| Gerne. | Vui vẻ |
| Ich bin nicht interessiert. | Tôi không quan tâm |
| Ich habe keine Zeit. | Tôi không có thời gian |
| Du bist wunderschön. | Em thật đẹp |
| Du bist etwas Besonderes. | Bạn đặc biệt. |
| Du bist charmant | Bạn đang quyến rủ tôi à |
| Ich habe Gefühle für Dich. | Tôi có tình cảm với bạn |
| Darf ich dich küssen? | Tôi có thể hôn bạn được chứ? |
| Küss mich! | Hãy hôn em /anh |
| Hast du einen Freund? | Bạn có bạn trai chưa? |
| Danke ! Danke schön! | Cám ơn! |
| Sind Sie verheiratet? | Bạn đã kết hôn chưa? |
| Ende des Meldung | Kết thúc tin nhắn |
| Ich muss weg | Tôi phải đi đây |
| Ich schulde Dir etwas | Tôi chịu ơn bạn |
| Nur zum Spaß | Đùa thôi |
| Nicht jetzt | Không phải lúc này |
| Schreib zurück | Nhắn lại nhé |
| Danke im Voraus | Cảm ơn trước nhé |
| Wir sprechen uns später | Nói chuyện sau nhé |
| ledig | Độc thân |
| verlobt | Đính hôn |
| geschieden | Đã ly dị |
| Ich weiß es leider nich | Rất tiếc tôi không biết. |
| Entschuldigung! | Xin lỗi! |
| Es/Das tut mir wirklich leid! | Tôi thực sự xin lỗi. |
| Ich weiß es nicht genau. | Tôi không biết chính xác. |
| Kann ich Ihre Telefonnummer haben? | Tôi có thể có số điện thoại của bạn? |
| Sich entschuldigen und nicht helfen können | Xin lỗi khi không thể giúp được |
| Ich kann Ihnen leider nicht helfen | Rất tiếc tôi không thể giúp được ông/bà |
| Ich kann es Ihnen leider nicht sagen | Rất tiếc tôi không thể nói với ông/bà |
| Ich bin leider nicht von hier. | Rất tiếc tôi không phải là người ở đây. |
| Sich bedanken und Dank erwidern | Cám ơn và đáp lại |
| Vielen Dank! | Cám ơn nhiều! |
| Danke. Das ist sehr nett von Ihnen/dir. | Cám ơn. Bạn tốt quá! |
| Keine Ursache!/ (Schon) Okay! | Không có gì! |
| Gern geschehen!/ Gerne | Không có chi/ rất vui lòng ! |
| Um Wiederholung bitten | Xin nhắc lại khi không nghe rõ |
| Verzeihung, ich verstehe (Sie) leider nicht | Xin lỗi, rất tiếc tôi không hiểu? |
| Wie bitte? | Sao cơ ạ? |
| Könnten Sie das bitte wiederholen? | Bạn có thể nhắc lại được không? |
| Ich spreche leider nicht gut Deutsch | Đáng tiếc là tôi nói tiếng Đức chưa tốt. |
| Sprechen/Verstehen Sie Deutsch? | Ông bà nói, hiểu tiếng Đức không? |
| Könnten sie bitte etwas langsamer sprechen? | Ông có thể nói chậm hơn? |