• slider

Học tiếng Đức online với những câu đàm thoại cơ bản

Học tiếng Đức đàm thoại với những câu hỏi đáp cực đơn giản dễ nhớ nhầm giúp các bạn có thể vốn từ vựng, cụm từ phong phú nhầm nâng cao khả năng giao tiếp với những câu khá là gần gũi với đời sống hằng ngày. Học tiếng Đức online là điều dễ dàng đối với các bạn trẻ hiện nay bởi hầu như bạn trẻ nào cũng trang bị cho mình điện thoại thông minh và lên mạng dễ dàng hơn.
Wo wohnen Sie? Bạn sống ở đâu?
Ich wohne in einem Appartement.    Tôi sống ở một căn hộ
In welchem Stadt wohnen Sie?   Bạn sống ở Thành phố nào?
Gefällt es Ihnen hier?  Bạn có thích ở đấy không?
Es gefällt mir sehr gut. Tôi rất hài lòng
Die Landschaft gefällt mir sehr. Tôi rất hài lòng về phong cảnh
Sind Sie schon lange hier?    Bạn sống ở đây lâu chưa?   
Ich bin ein paar Tage hier.  Tôi sống ở đây một vài ngày
Wir sind seit einer Woche hier. Chúng tôi ở đây từ tuần trước
Wie lange bleiben Sie hier? Bạn ở đây có lâu không?
Sind Sie allein hier?   Bạn sống một mình à?
Ich bin mit meiner Frau hier.  Tôi ở đây với vợ của tôi
Ich bin mit meinen Eltern hier. Tôi ở đây với bố mẹ của tôi
Ich bin hier mit einem Freund.  Tôi ở đây với một người bạn
Ich bin hier mit Verwandten. Tôi ở đây với họ hàng
Das ist meine Frau. Đây là vợ tôi
Das ist meine Tochter. Đây là con gái tôi
Das ist meine Mutter. Đây là mẹ tôi
Das ist meine Freundin.      Đây là bạn gái tôi
Das ist mein Mann. Đây là chồng tôi
Das ist mein Sohn Đây là con trai tôi
Das ist mein Vater Đây là cha tôi
Das ist mein Freund Đây là bạn trai tôi
Hast du eine feste Freundin? Bạn có bạn gái chưa?
Hast du einen festen Freund   Bạn có bạn trai chưa?
Sind Sie verheiratet?   Bạn đã lập gia đình chưa?
Ich bin verheirate Tôi đã lập gia đình rồi
Ich bin ledig:  Tôi vẫn còn độc thân
Haben Sie Kinder Bạn có con chưa?
Haben Sie Enkel Bạn có cháu chưa?
Das geht Sie nicht an Đó không phải việc của bạn
Ich bin Junggeselle Tôi vẫn sống độc thân (nam)
Ich bin Junggesellen Tôi vẫn sống độc thân ( nữ)
Ich lebe getrennt Tôi đã li thân
Ich bin geschieden Tôi đã li dị
Ich bin Witwe Tôi là quả phụ
Ich bin Witwer Tôi là người góa vợ
Ich lebe allein Tôi sống một mình
Ngoài những câu hỏi trên bạn còn có những câu nói ngắn gọn hơn bạn cần phải nhớ để có thể giao tiếp tốt hơn.
 
Zur Information Nói cho bạn biết
Lass uns losgehen! Chúng ta đi đi!
Du siehst hinreißend aus Anh thật đẹp trai!/Em thật (xinh) đẹp!
Du bist lustig! Anh/Em thật hài hước!
Du hast wunderschöne Augen Anh/Em có đôi mắt thật đẹp!
Bist Du oft hier? Em/Anh có hay đến đây không?
Zu mir oder zu dir Mình về chỗ anh/em hay chỗ em/anh?
Hast Du heute Abend etwas vor? Tối nay em/anh đã có kế hoạch gì chưa?
Es war schön, mit Dir zu reden                      Nói chuyện với anh/em rất vui!
Ich habe kein Interesse Tôi không có hứng thú
Lass mich in Ruhe. Để tôi yên.
Schön dich zu sehen Rất vui được gặp bạn
Kann ich hier sitzen? Tôi có thể ngồi ở đây?
Gerne.   Vui vẻ
Ich bin nicht interessiert.                                 Tôi không quan tâm
Ich habe keine Zeit. Tôi không có thời gian
Du bist wunderschön. Em thật đẹp
Du bist etwas Besonderes. Bạn đặc biệt.
Du bist charmant  Bạn đang quyến rủ tôi à
Ich habe Gefühle für Dich. Tôi có tình cảm với bạn
Darf ich dich küssen? Tôi có thể hôn bạn được chứ?
Küss mich! Hãy hôn em /anh
 Hast du einen Freund?                                   Bạn có bạn trai chưa?
Danke ! Danke schön!  Cám ơn!
Sind Sie verheiratet? Bạn đã kết hôn chưa?
Ende des Meldung  Kết thúc tin nhắn
Ich muss weg Tôi phải đi đây
Ich schulde Dir etwas Tôi chịu ơn bạn
Nur zum Spaß   Đùa thôi
Nicht jetzt  Không phải lúc này
Schreib zurück            Nhắn lại nhé
Danke im Voraus Cảm ơn trước nhé
Wir sprechen uns später Nói chuyện sau nhé
ledig  Độc thân
verlobt  Đính hôn
geschieden                                                     Đã ly dị
Ich weiß es leider nich Rất tiếc tôi không biết.
Entschuldigung!  Xin lỗi!
Es/Das tut mir wirklich leid!   Tôi thực sự xin lỗi.
Ich weiß es nicht genau.  Tôi không biết chính xác.

Bên cạnh đó cũng còn có những câu diễn đạt cảm xúc, các bạn kham khảo bảng bên dưới nhé.
 
Kann ich Ihre Telefonnummer haben? Tôi có thể có số điện thoại của bạn?
Sich entschuldigen und nicht helfen können Xin lỗi khi không thể giúp được
Ich kann Ihnen leider nicht helfen Rất tiếc tôi không thể giúp được ông/bà
Ich kann es Ihnen leider nicht sagen Rất tiếc tôi không thể nói với ông/bà
Ich bin leider nicht von hier. Rất tiếc tôi không phải là người ở đây.
Sich bedanken und Dank erwidern Cám ơn và đáp lại
Vielen Dank! Cám ơn nhiều!
Danke. Das ist sehr nett von Ihnen/dir. Cám ơn. Bạn tốt quá!
Keine Ursache!/ (Schon) Okay! Không có gì!
Gern geschehen!/ Gerne                           Không có chi/ rất vui lòng !
Um Wiederholung bitten Xin nhắc lại khi không nghe rõ 
Verzeihung, ich verstehe (Sie) leider nicht Xin lỗi, rất tiếc tôi không hiểu?
Wie bitte? Sao cơ ạ?
Könnten Sie das bitte wiederholen? Bạn có thể nhắc lại được không?
Ich spreche leider nicht gut Deutsch Đáng tiếc là tôi nói tiếng Đức chưa tốt.
Sprechen/Verstehen Sie Deutsch? Ông bà nói, hiểu tiếng Đức không?
Könnten sie bitte etwas langsamer sprechen? Ông có thể nói chậm hơn?

Trên chỉ là những câu chào hỏi, bắt chuyện đơn giản để bạn có thể học tốt tiếng Đức mà thôi. Với chiếc điện thoại thông minh bạn dễ dàng tiếp cận những bài học hay và hữu ích đúng không nào. Trong những phần tiếp thôi chúng tôi sẽ giới thiệu các câu chào hỏi cơ bản theo từng chủ đề để các bạn có thể nâng cao vốn từ vựng của bản thân.
Trung tâm học tiếng Đức